VIETNAMESE
tiết diện
mặt cắt ngang
ENGLISH
cross section
/ˈsɛkʃən/
Trong hình học và khoa học, tiết diện là phép giao không rỗng của một vật rắn trong không gian ba chiều với một mặt phẳng hoặc tương tự trong không gian có chiều cao hơn. Cắt một đối tượng thành nhiều lát sẽ tạo ra nhiều mặt cắt song song.
Ví dụ
1.
Các nhà khoa học đã nghiên cứu tiết diện của cây để xác định tuổi và mô hình sinh trưởng của nó.
Scientists studied the cross section of the tree to determine its age and growth pattern.
2.
Kỹ sư sử dụng tiết diện của tòa nhà để đánh giá tính cố kết cấu và xác định những điểm yếu tiềm ẩn.
Engineers used the cross section of the building to assess its structural integrity and identify potential weaknesses.
Ghi chú
Cross section là một cụm từ thuộc lĩnh vực hình học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Surface area: Diện tích bề mặt
Ví dụ:
The surface area of a sphere is 4πr².
(Diện tích bề mặt của hình cầu là 4πr².)
Perpendicular plane: Mặt phẳng vuông góc
Ví dụ:
A cross section is obtained by cutting through an object with a perpendicular plane.
(Tiết diện được tạo ra bằng cách cắt qua một vật thể với một mặt phẳng vuông góc.)
Axial section: Tiết diện dọc trục
Ví dụ:
An axial section of a cylinder is a rectangle.
(Tiết diện dọc trục của một hình trụ là một hình chữ nhật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết