VIETNAMESE

tiết diện

mặt cắt ngang

ENGLISH

cross section

  
NOUN

/ˈsɛkʃən/

Trong hình học và khoa học, tiết diện là phép giao không rỗng của một vật rắn trong không gian ba chiều với một mặt phẳng hoặc tương tự trong không gian có chiều cao hơn. Cắt một đối tượng thành nhiều lát sẽ tạo ra nhiều mặt cắt song song.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học đã nghiên cứu tiết diện của cây để xác định tuổi và mô hình sinh trưởng của nó.

Scientists studied the cross section of the tree to determine its age and growth pattern.

2.

Kỹ sư sử dụng tiết diện của tòa nhà để đánh giá tính cố kết cấu và xác định những điểm yếu tiềm ẩn.

Engineers used the cross section of the building to assess its structural integrity and identify potential weaknesses.

Ghi chú

section còn thường được sử dụng với những nghĩa sau:

- phần, đoạn: This section of the road is closed. - Đoạn đường này đã được ngăn lại.

- ban, bộ phận: The woodwind section of the orchestra - Ban kèn sáo gỗ của ban nhạc.

- khu vực: the business section - khu vực kinh doanh.