VIETNAMESE
tiếp xúc với
ENGLISH
be exposed to
/bi ɪkˈspoʊzd tu/
come into contact with
Tiếp xúc với là có mối liên hệ, liên quan và bị ảnh hưởng hoặc chịu tác bởi một vấn đề, đối tượng hay sự vật nào đó.
Ví dụ
1.
Trẻ em không nên tiếp xúc với các hóa chất độc hại ở nhà.
Children should not be exposed to harmful chemicals at home.
2.
Nhân viên làm việc trong phòng thí nghiệm có thể tiếp xúc với các vật liệu nguy hiểm nếu không cẩn thận.
Employees working in the lab may be exposed to hazardous materials if not careful.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ be exposed to khi nói hoặc viết nhé!
Be exposed to new perspectives – Tiếp xúc với ý tưởng mới
Ví dụ: Students should be exposed to diverse perspectives in education.
(Học sinh nên được tiếp xúc với các góc nhìn đa dạng trong giáo dục.)
Be exposed to danger – Tiếp xúc với nguy hiểm
Ví dụ: Firefighters are often exposed to danger during their work.
(Nhân viên cứu hỏa thường tiếp xúc với nguy hiểm trong công việc của họ.)
Be exposed to chemicals – Tiếp xúc với hóa chất
Ví dụ: Workers in the factory are regularly exposed to chemicals.
(Công nhân trong nhà máy thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết