VIETNAMESE
tiếp xúc với hóa chất
ENGLISH
be exposed to chemicals
/bi ɪkˈspoʊzd tu ˈkɛmɪkəlz/
contact with chemicals
Tiếp xúc với hóa chất là sử dụng trực tiếp hoặc thực hiện các công việc hay nhiệm vụ có sử dụng hóa chất, gây ảnh hưởng tới sức khỏe.
Ví dụ
1.
Công nhân cần mặc đồ bảo hộ khi tiếp xúc với hóa chất trong nhà máy.
Workers need to wear protective gear when being exposed to chemicals in the factory.
2.
Cư dân sống gần nhà máy có thể phải tiếp xúc với hóa chất thải ra không khí.
Residents living near the factory may be exposed to chemicals released into the air.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Be exposed to chemicals nhé!
Come into contact with chemicals - Tiếp xúc với hóa chất
Phân biệt:
Come into contact with chemicals là cách diễn đạt phổ biến – đồng nghĩa trực tiếp với be exposed to chemicals.
Ví dụ:
Workers may come into contact with chemicals during cleaning.
(Công nhân có thể tiếp xúc với hóa chất trong quá trình dọn dẹp.)
Handle chemicals - Xử lý hóa chất
Phân biệt:
Handle chemicals mang nghĩa trực tiếp thao tác với hóa chất – gần nghĩa với be exposed to chemicals trong môi trường làm việc.
Ví dụ:
Always wear gloves when handling chemicals.
(Luôn mang găng tay khi xử lý hóa chất.)
Be in contact with chemicals - Có tiếp xúc với hóa chất
Phân biệt:
Be in contact with chemicals là cách nói trung tính – tương đương với be exposed to chemicals trong báo cáo, tài liệu an toàn.
Ví dụ:
Anyone in contact with chemicals should follow safety protocols.
(Ai có tiếp xúc với hóa chất đều phải tuân thủ quy trình an toàn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết