VIETNAMESE
tiếp tuyến
ENGLISH
tangent
/ˈtænʤənt/
Tiếp tuyến của một đường cong tại một điểm bất kỳ thuộc đường cong là một đường thẳng chỉ "chạm" vào đường cong tại điểm đó.
Ví dụ
1.
Tiếp tuyến là một đường tiếp xúc với một đường cong hoặc đường đặc tại một điểm cụ thể.
Tangent is a line that touches a curve or solid at a particular point.
2.
3 đường thẳng cắt nhau tại một điểm có thể tạo ta một chùm tiếp tuyến.
Three lines cut together into a point which creates a tangent bundle.
Ghi chú
Tiếp tuyến (tangent) là một đường thẳng (a straight line) tiếp xúc với một đường cong (curve) tại một điểm duy nhất, được gọi là điểm tiếp tuyến (tangential point).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết