VIETNAMESE
tiếp tục sử dụng
dùng tiếp, sử dụng tiếp
ENGLISH
continue using
/kənˈtɪnju ˈjuzɪŋ/
keep using,
Tiếp tục sử dụng là dùng một thứ gì đó trong một thời gian dài, không đổi sang cái khác hoặc mới.
Ví dụ
1.
Mẹ yêu cầu lũ trẻ tiếp tục sử dụng các hộp tái sử dụng được làm hộp đựng bút màu tại gia.
Mom asked kids to keep using reusable containers as home stationary holders.
2.
Công ty khuyến khích nhân viên tiếp tục sử dụng tài liệu điện tử thay vì tài liệu giấy.
The company encourages employees to keep using digital documents instead of paper.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Continue using nhé!
Keep using - Tiếp tục dùng
Phân biệt:
Keep using là cách nói đơn giản, thân mật – đồng nghĩa trực tiếp với continue using trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
You can keep using this app for free.
(Bạn có thể tiếp tục dùng ứng dụng này miễn phí.)
Carry on using - Tiếp tục sử dụng
Phân biệt:
Carry on using là cụm từ thân mật hơn, dùng thay cho continue using trong văn nói tự nhiên.
Ví dụ:
She carried on using the old version of the software.
(Cô ấy tiếp tục sử dụng phiên bản phần mềm cũ.)
Resume using - Dùng lại
Phân biệt:
Resume using nhấn vào việc bắt đầu lại sau khi tạm ngừng – gần nghĩa với continue using trong bối cảnh ngắt quãng.
Ví dụ:
We will resume using the room after lunch.
(Chúng tôi sẽ dùng lại căn phòng sau bữa trưa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết