VIETNAMESE
tiếp tục giữ đúng mức
duy trì đúng mức, giữ đúng mức
ENGLISH
maintain the balance
/meɪnˈteɪn ðə ˈbæləns/
sustain the balance, keep things in balance
Tiếp tục giữ đúng mức là giữ cho mọi thứ ở mức độ vừa phải, không quá nhiều cũng không quá ít, tránh những thay đổi bất ngờ, đột ngột không báo trước.
Ví dụ
1.
Tiếp tục giữ đúng mức công việc và cuộc sống cá nhân là rất quan trọng.
It's crucial to maintain the balance between work and personal life.
2.
Vị đầu bếp cố gắng tiếp tục giữ đúng mức hương vị trong mọi đĩa.
The chef strives to maintain the balance of flavors in every dish.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng từ balance khi nói và viết nhé!
Strike a balance – Đạt được sự cân bằng
Ví dụ:
He managed to strike a balance between work and family life.
(Anh ấy đã đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình.)
Maintain emotional balance – Duy trì cân bằng cảm xúc
Ví dụ:
She practices yoga to maintain emotional balance.
(Cô ấy tập yoga để duy trì sự cân bằng cảm xúc.)
Financial balance – Cân bằng tài chính
Ví dụ:
The company is working to maintain its financial balance during the crisis.
(Công ty đang nỗ lực duy trì cân bằng tài chính trong thời kỳ khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết