VIETNAMESE

tiếp thu ý kiến

ENGLISH

take in opinions

  
VERB

/teɪk ɪn əˈpɪnjənz/

Tiếp thu ý kiến là mở lòng lắng nghe và chấp nhận những ý kiến, quan điểm hoặc ý tưởng của người khác một cách cởi mở và cân nhắc. Điều này bao gồm việc chấp nhận và xem xét các ý kiến khác nhau mà không phê phán hay từ chối ngay lập tức.

Ví dụ

1.

Trong cuộc họp, người quản lý dự án đã tiếp thu ý kiến ​​của tất cả các thành viên trong nhóm trước khi hoàn thiện kế hoạch.

During the meeting, the project manager took in opinions from all team members before finalizing the plan.

2.

Giáo viên khuyến khích học sinh tiếp thu ý kiến từ bạn bè trong các cuộc thảo luận trên lớp.

The teacher encouraged students to take in opinions from their peers during class discussions.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh để nói về việc tiếp nhận, tiếp thu trong tiếng Anh nha!

- perceive knowledge (tiếp nhận kiến thức): In order to perceive knowledge effectively, we must read many books. (Để tiếp nhận kiến thức hiệu quả thì chúng ta phải đọc nhiều sách.)

- absorb knowledge (tiếp thu kiến thức): Clever children absorb knowledge easily. (Trẻ thông minh thì tiếp thu kiến thức rất dễ dàng.)

- apprehend something well (tiếp thu tốt): He apprehends abstract knowledge really well. (Anh ấy tiếp thu tốt những kiến thức trừu tượng.)

- gain knowledge (tiếp thu, lĩnh hội kiến thức): When women start to examine and share their experiences, they gain knowledge of politics. (Khi phụ nữ bắt đầu xem xét và chia sẻ kinh nghiệm của họ, họ lĩnh hội kiến thức về chính trị.)