VIETNAMESE

tiếp theo

kế tiếp, sau đó, tiếp tới

word

ENGLISH

Next

  
ADJ

/nekst/

Following

Tiếp theo là chỉ điều xảy ra sau hoặc kế tiếp.

Ví dụ

1.

Bước tiếp theo trong quy trình là gì?

What is the next step in the process?

2.

Chương tiếp theo nói về lịch sử.

The next chapter is about history.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Next khi nói hoặc viết nhé! check Next to + object – Gần bên, cạnh Ví dụ: The library is next to the park. (Thư viện nằm ngay cạnh công viên.) check The next + noun – Tiếp theo trong một chuỗi Ví dụ: What’s the next step in the process? (Bước tiếp theo trong quy trình là gì?) check Next + time period – Thời điểm tiếp theo Ví dụ: We’ll meet next week for the discussion. (Chúng ta sẽ gặp nhau tuần tới để thảo luận.)