VIETNAMESE

tiếp quỹ

bổ sung quỹ, thêm quỹ, đầu tư thêm

word

ENGLISH

replenish the fund

  
VERB

/riˈplɛnɪʃ ðə fʌnd/

top up the fund

Tiếp quỹ là tăng thêm số tiền trong quỹ hoặc tài khoản tài chính, thường thông qua việc gửi thêm tiền từ nguồn thu khác để quỹ đáp ứng được các mục tiêu hoặc nhu cầu cụ thể trong tương lai.

Ví dụ

1.

Tiếp quỹ rất quan trọng để đảm bảo sự bền vững lâu dài của nó.

It's essential to replenish the fund to ensure long-term sustainability.

2.

Tổ chức có kế hoạch tiếp quỹ thông qua các sự kiện gây quỹ.

The organization plans to replenish the fund through fundraising events.

Ghi chú

Từ replenish the fund là cụm từ liên quan đến lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan nhé! check Replenish resources – Bổ sung nguồn lực Ví dụ: The organization is working to replenish its resources after the crisis. (Tổ chức đang nỗ lực bổ sung nguồn lực sau cuộc khủng hoảng.) check Raise funds – Gây quỹ Ví dụ: They organized an event to raise funds for their education program. (Họ tổ chức một sự kiện để gây quỹ cho chương trình giáo dục của mình.) check Financial replenishment – Bổ sung tài chính Ví dụ: The board approved a financial replenishment to support the project. (Hội đồng đã phê duyệt việc bổ sung tài chính để hỗ trợ dự án.)