VIETNAMESE

tiếp nối thành công

word

ENGLISH

continue the success

  
PHRASE

/kənˈtɪnju ðə səkˈsɛs/

sustain success

Tiếp nối thành công là tiếp tục đạt được chiến tích hoặc kết quả tốt sau những kết quả tốt trước đó.

Ví dụ

1.

Công ty đã tiếp nối thành công cho sản phẩm chủ lực của mình bằng cách ra mắt phiên bản mới với các tính năng được cải tiến.

The company has continued the success of its flagship product by launching a new version with improved features.

2.

Đội ngũ quyết tâm tiếp nối thành công họ đã đạt được vào năm ngoái.

The team is determined to continue the success they achieved last year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ success nhé! check Successful (adjective) – Thành công Ví dụ: She had a successful career in the medical field. (Cô ấy có một sự nghiệp thành công trong lĩnh vực y tế.) check Successfully (adverb) – Một cách thành công Ví dụ: They successfully completed the task ahead of schedule. (Họ đã hoàn thành nhiệm vụ một cách thành công trước thời hạn.) check Successive (adjective) – Liên tiếp, kế tiếp Ví dụ: The company has had five successive years of growth. (Công ty đã có năm năm liên tiếp tăng trưởng.)