VIETNAMESE

tiếp nhận

accept

ENGLISH

receive

  
NOUN

/rəˈsiv/

chấp nhận

Tiếp nhận là đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển giao cho.

Ví dụ

1.

Cảng có khả năng tiếp nhận các tàu có tải trọng lớn.

The port is capable of receiving ships with large tonnage.

2.

Ông ta tiếp nhận lời phê bình này như một lời khen ngợi dành cho bản thân.

He received this criticism as a compliment to himself.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt những từ đều có nghĩa là “nhận” trong tiếng Anh như get, receive và obtain nha!

- get chỉ việc nhận ở mức độ phổ quát (You get what you give. – Cho gì thì nhận được nấy.)

- receive chỉ việc nhận một vật cụ thể nào đó (I didn’t receive any presents for my birthday. – Tôi không nhận được quà sinh nhật nào cả.)

- obtain chỉ việc nhận một vật thông qua một quá trình cụ thể nào đó (I obtained the degree in June – Tôi nhận bằng tháng sáu vừa rồi.)