VIETNAMESE

tiếp nhận hồ sơ

word

ENGLISH

receive applications

  
PHRASE

/rɪˈsiv ˌæpləˈkeɪʃənz/

Tiếp nhận hồ sơ là nhận giấy tờ từ một cá nhân hoặc tổ chức để thực hiện thủ tục hành hoặc công việc cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi tiếp nhận hồ sơ cho chương trình thực tập sinh cả năm.

We receive applications for the internship program year-round.

2.

Trường đại học này sẽ tiếp nhận hồ sơ tới cuối tháng.

The university will receive applications until the end of the month.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ application khi nói hoặc viết nhé! loading Receive applications - Nhận đơn ứng tuyển Ví dụ: The company will begin to receive applications for the new position next week. (Công ty sẽ bắt đầu nhận đơn ứng tuyển cho vị trí mới vào tuần sau.) loading Submit an application - Nộp đơn ứng tuyển Ví dụ: You must submit your application before the deadline to be considered for the job. (Bạn phải nộp đơn ứng tuyển trước hạn chót để được xem xét cho công việc.) loading Job application - Đơn xin việc Ví dụ: Please complete the job application form and submit it online. (Vui lòng điền vào mẫu đơn xin việc và nộp trực tuyến.)