VIETNAMESE

nhận hồ sơ

tiếp nhận hồ sơ

word

ENGLISH

Receive documents

  
PHRASE

/Rɪˈsiːv ˈdɒk.jʊ.mənts/

“Nhận hồ sơ” là hành động tiếp nhận tài liệu hoặc thông tin do người khác cung cấp.

Ví dụ

1.

Văn phòng nhận hồ sơ để xem xét.

The office received documents for review.

2.

Anh ấy nhận hồ sơ từ khách hàng.

He received documents from a client.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ receive documents khi nói hoặc viết nhé! check Receive application documents – Nhận hồ sơ xin việc Ví dụ: The office received application documents from several candidates. (Văn phòng đã nhận được hồ sơ xin việc từ nhiều ứng viên.) check Receive legal documents – Nhận hồ sơ pháp lý Ví dụ: The lawyer received legal documents for the case. (Luật sư đã nhận hồ sơ pháp lý cho vụ kiện.) check Receive signed documents – Nhận hồ sơ đã ký Ví dụ: She received signed documents from the client. (Cô ấy nhận được hồ sơ đã ký từ khách hàng.)