VIETNAMESE

tiếp đón khách

ENGLISH

customer reception

  
NOUN

/ˈkʌstəmər rɪˈsɛpʃən/

Tiếp đón khách là việc chào đón khách.

Ví dụ

1.

Dịch vụ khách sạn, cụ thể là dịch vụ tiếp đón khách hàng, bao gồm cung cấp vé cho các sự kiện thể thao hoặc giải trí.

Hospitality services, namely customers reception services, including provision of tickets for sporting or entertainment events.

2.

Các chiến lược của công ty nhằm mục đích cắt giảm triệt để đầu tư vào nhân sự cũng như điều kiện tiếp đón khách hàng không tốt đã dẫn đến việc ít người đến các chi nhánh ngân hàng hơn và nhiều chi nhánh đóng cửa trên khắp châu Âu.

Company strategies aimed at the radical reduction of HR investment as well as the deterioration in customer reception conditions has led to fewer people visiting bank branches and many branches closing across Europe.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer consumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)