VIETNAMESE

tiếp điểm

ENGLISH

tangential point

  
NOUN

/tænˈʤɛnʧəl pɔɪnt/

point of tangency

Tiếp điểm là điểm tiếp xúc giữa hai đường hoặc hai mặt.

Ví dụ

1.

Tiếp tuyến là một đường thẳng tiếp xúc với một đường cong tại một điểm duy nhất, được gọi là điểm tiếp tuyến.

A tangent is a straight line that touches a curve at a single point, called tangential point.

2.

Tiếp điểm là điểm mà tại đó một đường cong gặp một đường thẳng hoặc một đường cong khác.

Tangential point is the point at which a curve meets a straight line or another curve.

Ghi chú

Tiếp điểm (tangential point) là một điểm mà tại đó một đường hình học (a geometric line), đường cong (curve), mặt phẳng (plane) hoặc bề mặt cong (curved surface) tiếp xúc với một đường cong hoặc bề mặt khác nhưng không cắt (intersect) nó.