VIETNAMESE
tiếp cận thị trường
ENGLISH
access the market
/ˈækˌsɛs ðə ˈmɑrkət/
reach into the market
Tiếp cận thị thường là đưa ra hoặc giới thiệu sản phẩm nhằm thu hút sự chú ý và tạo ra sự quan tâm từ phía khách hàng.
Ví dụ
1.
Chiến dịch quảng cáo mới đã giúp công ty tiếp cận thị trường một cách hiệu quả hơn.
The new advertising campaign helped the company access the market more effectively.
2.
Công ty khởi nghiệp cần phát triển một chiến lược bán hàng vững chắc để thành công tiếp cận thị trường.
The startup company needs to develop a solid marketing strategy to access the market successfully.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về các collocation của từ access khi nói hoặc viết nhé!
Access the market – Tiếp cận thị trường
Ví dụ:
The company is looking for new ways to access the market in Asia.
(Công ty đang tìm kiếm những cách mới để tiếp cận thị trường ở châu Á.)
Access information – Tiếp cận thông tin
Ví dụ:
You can easily access information you need on our website.
(Bạn có thể dễ dàng tiếp cận thông tin bạn cần trên trang web của chúng tôi.)
Access a database – Truy cập cơ sở dữ liệu
Ví dụ:
Researchers need to access a database to analyze the data.
(Các nhà nghiên cứu cần truy cập cơ sở dữ liệu để phân tích dữ liệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết