VIETNAMESE

người tiếp thị

ENGLISH

marketer

  
NOUN

/ˈmɑrkətər/

Người tiếp thị là một người quảng cáo hoặc quảng bá một cái gì đó.

Ví dụ

1.

Có lẽ yếu tố quan trọng nhất đối với người tiếp thị là bản chất thu hút của khán giả.

Perhaps the most important factor to the marketer is the captive nature of the audience.

2.

Anh ấy không được đào tạo bài bản để trở thành một nhà tiếp thị, nhưng anh ấy có những ý tưởng tiếp thị tuyệt vời.

He doesn't have the formal education as a marketer, but he has great marketing ideas.

Ghi chú

Cùng phân biệt marketer marketeer nha!

- Marketeer là một người bán hàng hóa hoặc dịch vụ trên thị trường.

- Marketer là một người quảng cáo hoặc quảng bá một cái gì đó.