VIETNAMESE

tiếng Việt không dấu

word

ENGLISH

Unaccented Vietnamese

  
NOUN

/ʌnˈæksɛntɪd ˌviːətˈniːz/

tiếng Việt không dấu là cách viết tiếng Việt không sử dụng các dấu thanh.

Ví dụ

1.

Tiếng Việt không dấu rất khó đọc.

Unaccented Vietnamese is hard to read.

2.

Chương trình này chuyển đổi văn bản thành tiếng Việt không dấu.

This program converts text to unaccented Vietnamese.

Ghi chú

Từ Unaccented Vietnamese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcgõ văn bản tiếng Việt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Non-tonal text – Văn bản không dấu thanh Ví dụ: Unaccented Vietnamese refers to non-tonal text without diacritical marks. (Tiếng Việt không dấu là văn bản không có dấu thanh.) check Input method – Phương pháp gõ Ví dụ: Typing unaccented Vietnamese is faster using a basic input method. (Gõ tiếng Việt không dấu nhanh hơn bằng phương pháp gõ cơ bản.) check Context interpretation – Diễn giải theo ngữ cảnh Ví dụ: Readers often rely on context interpretation when reading unaccented Vietnamese. (Người đọc thường dựa vào ngữ cảnh để hiểu khi đọc tiếng Việt không dấu.) check Ambiguity risk – Nguy cơ mơ hồ Ví dụ: Unaccented Vietnamese increases ambiguity risk in written communication. (Tiếng Việt không dấu làm tăng nguy cơ gây hiểu lầm trong giao tiếp viết.)