VIETNAMESE

tiếng Trung giản thể

word

ENGLISH

Simplified Chinese

  
NOUN

/ˈsɪmplɪfaɪd ˈʧaɪniːz/

tiếng Trung giản thể là dạng chữ viết tiếng Trung Quốc được đơn giản hóa từ chữ phồn thể.

Ví dụ

1.

Tiếng Trung giản thể được sử dụng ở Trung Quốc đại lục.

Simplified Chinese is used in mainland China.

2.

Cô ấy đang học tiếng Trung giản thể.

She is learning Simplified Chinese.

Ghi chú

Từ Simplified Chinese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcngôn ngữ Trung Quốc hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Character simplification – Giản thể hóa chữ Ví dụ: Simplified Chinese is based on character simplification reforms from the 20th century. (Tiếng Trung giản thể dựa trên các cải cách giản thể hóa chữ viết từ thế kỷ 20.) check Official script – Chữ viết chính thức Ví dụ: Simplified Chinese is the official script used in mainland China and Singapore. (Tiếng Trung giản thể là hệ thống chữ viết chính thức tại Trung Quốc đại lục và Singapore.) check Reading comprehension – Khả năng đọc hiểu Ví dụ: Some learners find Simplified Chinese easier for reading comprehension. (Một số người học thấy tiếng Trung giản thể dễ đọc hiểu hơn.) check Stroke count – Số nét Ví dụ: Simplified Chinese reduces the stroke count of many traditional characters. (Chữ Hán giản thể giảm số nét của nhiều ký tự truyền thống.)