VIETNAMESE

tiếng Trung phồn thể

word

ENGLISH

Traditional Chinese

  
NOUN

/trəˈdɪʃənəl ˈʧaɪniːz/

tiếng Trung phồn thể là dạng chữ viết truyền thống của tiếng Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Tiếng Trung phồn thể phổ biến ở Đài Loan.

Traditional Chinese is common in Taiwan.

2.

Anh ấy viết bằng chữ Trung phồn thể.

He writes in Traditional Chinese characters.

Ghi chú

Từ Traditional Chinese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcvăn hóa chữ Hán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Complex structure – Cấu trúc phức tạp Ví dụ: Traditional Chinese characters retain a more complex structure compared to simplified ones. (Tiếng Trung phồn thể giữ cấu trúc phức tạp hơn so với giản thể.) check Calligraphy tradition – Truyền thống thư pháp Ví dụ: Traditional Chinese is favored in calligraphy traditions for its aesthetic detail. (Chữ Hán phồn thể được ưa chuộng trong thư pháp vì tính thẩm mỹ chi tiết.) check Historical continuity – Tính liên tục lịch sử Ví dụ: Traditional Chinese maintains historical continuity with ancient texts. (Chữ phồn thể duy trì sự liên tục lịch sử với các văn bản cổ.) check Taiwan and Hong Kong usage – Việc sử dụng tại Đài Loan và Hồng Kông Ví dụ: Traditional Chinese remains official in Taiwan and Hong Kong usage. (Tiếng Trung phồn thể vẫn là chữ viết chính thức tại Đài Loan và Hồng Kông.)