VIETNAMESE

tiếng phổ thông

ngôn ngữ quốc gia

ENGLISH

general language

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈlæŋgwəʤ/

national language

Tiếng phổ thông là ngôn ngữ dùng trong cả nước mà ai cũng sẽ hiểu, được dùng để phân biệt với tiếng địa phương.

Ví dụ

1.

Tiếng phổ thông là tiếng mà phần lớn người trong đất nước đều có thể nói và hiểu.

General language is a kind of language that most people in a country can speak and understand.

2.

Tiếng Trung giản thể là tiếng phổ thông ở Trung Quốc.

Simplified Chinese is the general language of China.

Ghi chú

Tiếng phổ thông (General language) là ngôn ngữ được phổ cập (widely taught) rộng khắp cả nước, bất cứ ai đi học và được phổ cập giáo dục, dù là người dân tộc (ethnicity) gì cũng có thể hiểu được tiếng phổ thông.