VIETNAMESE
tiếng phổ thông của Trung Quốc
ENGLISH
Mandarin
/ˈmændərɪn/
tiếng phổ thông của Trung Quốc là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc, còn gọi là Mandarin.
Ví dụ
1.
Tiếng phổ thông của Trung Quốc là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc.
Mandarin is the official language of China.
2.
Nhiều học sinh học tiếng phổ thông của Trung Quốc trên toàn thế giới.
Many students learn Mandarin worldwide.
Ghi chú
Từ Mandarin là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ chính thức Trung Quốc và giao tiếp quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
China – Trung Quốc
Ví dụ:
Mandarin is the official language of China, the world’s most populous country.
(Tiếng phổ thông là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc – quốc gia đông dân nhất thế giới.)
Single-party socialist state – Nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn đảng
Ví dụ:
China is a single-party socialist state governed by the Communist Party.
(Trung Quốc là nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn đảng do Đảng Cộng sản lãnh đạo.)
East Asian superpower – Cường quốc Đông Á
Ví dụ:
It is an East Asian superpower with global influence and vast territory.
(Là cường quốc Đông Á có ảnh hưởng toàn cầu và lãnh thổ rộng lớn.)
World’s second-largest economy – Nền kinh tế lớn thứ hai thế giới
Ví dụ:
China has the world’s second-largest economy, driven by manufacturing and exports.
(Trung Quốc có nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, dựa vào sản xuất và xuất khẩu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết