VIETNAMESE
tiếng Philippines
ENGLISH
Filipino
/ˌfɪlɪˈpiːnoʊ/
tiếng Philippines thường chỉ tiếng Filipino, ngôn ngữ chính thức của Philippines.
Ví dụ
1.
Tiếng Philippines là ngôn ngữ quốc gia của Philippines.
Filipino is the national language of the Philippines.
2.
Cô ấy đang học tiếng Philippines.
She is learning Filipino.
Ghi chú
Từ Filipino là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Đông Nam Á và đa văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Philippines – Philippines
Ví dụ:
Filipino is the national language of the Philippines, alongside English.
(Tiếng Filipino là ngôn ngữ quốc gia của Philippines, song song với tiếng Anh.)
Presidential republic – Cộng hòa tổng thống
Ví dụ:
The Philippines operates as a presidential republic with a democratic government.
(Philippines theo mô hình cộng hòa tổng thống với chính phủ dân chủ.)
Southeast Asian archipelago – Quần đảo Đông Nam Á
Ví dụ:
It is a Southeast Asian archipelago with over 7,000 islands.
(Là quốc gia quần đảo thuộc Đông Nam Á với hơn 7.000 hòn đảo.)
Remittance-based economy – Kinh tế dựa vào kiều hối
Ví dụ:
The Philippines has a remittance-based economy with major overseas labor contributions.
(Nền kinh tế Philippines phụ thuộc lớn vào kiều hối từ lao động nước ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết