VIETNAMESE

xe jeep

ENGLISH

jeep

  
NOUN

/ʤip/

jeepney

Xe jeep là phương tiện công cộng giống như minibus, là phương tiện giao thông công cộng phổ biến nhất ở Philippines.

Ví dụ

1.

Xe jeep là cách rẻ nhất để đi làm ở Philippines.

The jeep is the cheapest way to commute in the Philippines.

2.

Ước tính có khoảng 600.000 tài xế ở Philippines phụ thuộc vào việc lái xe jeep để kiếm sống.

An estimated 600,000 drivers in Philippines depend on driving jeep for their livelihood.

Ghi chú

Các loại xe:

- SUV (xe thể thao đa dụng) sport utility vehicles

- CUV (xe lai đa dụng) crossover utility vehicles

- MPV (dòng xe đa dụng) multi-purpose vehicles

- coupe (dòng xe thể thao)

- convertible (dòng xe mui trần)

- pickup (dòng xe bán tải)