VIETNAMESE

người Philippines

ENGLISH

Filipino

  
NOUN

/ˌfɪləˈpinoʊ/

Người Philippines là người có quốc tịch hợp pháp của đất nước Philipppines.

Ví dụ

1.

Chỉ có một người Philippines giữ chức tư tế ở Philippines.

There was only one Filipino priesthood holder in the Philippines.

2.

Những người Philippines đã tạo thành 1 cộng đồng khắng khít ở thành phố.

Filipinos have established a tight-knit community in the city.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về người Philippines thông qua các thông tin sau nha. - Main language (Ngôn ngữ chính): Filipino (Tagalog) and English - tiếng Philippines và tiếng Anh, ngoài ra cũng giống VIệt Nam thì Philippines có rất nhiều phương ngữ (regional dialect) - Location (vị trí địa lý): an archipelago in Southeast Asia - Philippines là một quần đảo nằm ở Đông Nam Á - Religion (tôn giáo): Roman Catholic - Phần lớn người Philippines có tôn giáo là Công giáo La Mã - Unique feature (đặc điểm độc nhất) (đặc điểm độc nhất) (điểm đặc trưng): Jeepney - một phương tiện giao thông độc đáo, là biểu tượng phổ biến của văn hóa Philippines, được sử dụng như phương tiện giao thông công cộng trong các thành phố và vùng nông thôn trên khắp Philippines.