VIETNAMESE

quốc tịch philippines

công dân Philippines

word

ENGLISH

Filipino nationality

  
NOUN

/ˌfɪlɪˈpiːnoʊ næʃənˈælɪti/

citizenship in the Philippines

Từ "quốc tịch Philippines" chỉ việc một người có quyền công dân hoặc quốc tịch thuộc đất nước Philippines.

Ví dụ

1.

Quốc tịch Philippines cho phép hai quốc tịch trong một số trường hợp.

Filipino nationality allows dual citizenship in some cases.

2.

Nhiều công dân Philippines làm việc ở nước ngoài trong nhiều ngành nghề.

Many Filipino nationals work overseas in various industries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Filipino nationality nhé! check Citizenship in the Philippines – Quyền công dân tại Philippines Phân biệt: Citizenship in the Philippines nhấn mạnh quyền và trách nhiệm của công dân trong lãnh thổ Philippines. Ví dụ: Citizenship in the Philippines allows voting rights at 18 years old. (Quyền công dân tại Philippines cho phép quyền bầu cử từ 18 tuổi.) check Filipino citizenship – Quốc tịch Philippines Phân biệt: Filipino citizenship thường sử dụng trong các tài liệu chính thức và pháp luật. Ví dụ: Filipino citizenship is granted to those born in the country. (Quốc tịch Philippines được cấp cho người sinh ra tại đất nước này.) check Filipino national status – Tình trạng công dân Philippines Phân biệt: Filipino national status tập trung vào quyền lợi và trách nhiệm của công dân. Ví dụ: Filipino national status ensures access to social services. (Tình trạng công dân Philippines đảm bảo quyền tiếp cận các dịch vụ xã hội.)