VIETNAMESE
tiếng phạn
ENGLISH
sanskrit
/ˈsænskrɪt/
Tiếng Phạn hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Ví dụ
1.
Tiếng Phạn là cổ ngữ của Ấn Độ được dùng trong các văn bản tôn giáo của đạo Hindu.
Sanskrit is an ancient language of India, in which many Hindu religious texts are written.
2.
Tôi không hiểu sao cô ấy lại đang học tiếng Phạn.
I don't know why she's learning Sanskrit.
Ghi chú
Tiếng Phạn (Sanskrit) phần lớn được dùng như một ngôn ngữ tế tự (sacrificial language) trong các nghi lễ (rituals) của Ấn Độ giáo dưới dạng ca tụng và chân ngôn (mantras).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết