VIETNAMESE

tiếng Phần Lan

word

ENGLISH

Finnish

  
NOUN

/ˈfɪnɪʃ/

tiếng Phần Lan là ngôn ngữ chính thức của Phần Lan, thuộc nhóm ngôn ngữ Uralic.

Ví dụ

1.

Tiếng Phần Lan được coi là một trong những ngôn ngữ khó nhất.

Finnish is considered one of the most difficult languages.

2.

Anh ấy nói tiếng Phần Lan rất lưu loát.

He speaks Finnish fluently.

Ghi chú

Từ Finnish là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Bắc Âuquốc gia phúc lợi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Finland – Phần Lan Ví dụ: Finnish is the official language of Finland, a Nordic country known for education and welfare. (Tiếng Phần Lan là ngôn ngữ chính thức của Phần Lan – quốc gia Bắc Âu nổi tiếng về giáo dục và phúc lợi.) check Parliamentary republic – Cộng hòa nghị viện Ví dụ: Finland is governed as a parliamentary republic with high levels of transparency. (Phần Lan có hệ thống cộng hòa nghị viện, nổi bật với mức độ minh bạch cao.) check Northern European country – Quốc gia Bắc Âu Ví dụ: It is a Northern European country bordered by Sweden, Russia, and Norway. (Là quốc gia Bắc Âu giáp Thụy Điển, Nga và Na Uy.) check Innovation-driven economy – Kinh tế dựa trên đổi mới Ví dụ: Finland has an innovation-driven economy with strengths in tech and sustainability. (Phần Lan có nền kinh tế dựa vào đổi mới, mạnh về công nghệ và phát triển bền vững.)