VIETNAMESE

tiếng Nhật Bản

word

ENGLISH

Japanese

  
NOUN

/ˌdʒæpəˈniːz/

tiếng Nhật Bản là ngôn ngữ chính thức của Nhật Bản, sử dụng ba hệ chữ: Kanji, Hiragana, Katakana.

Ví dụ

1.

Tiếng Nhật Bản có lịch sử văn hóa phong phú.

Japanese has a rich cultural history.

2.

Anh ấy thông thạo tiếng Nhật Bản.

He is fluent in Japanese.

Ghi chú

Từ Japanese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Đông Áquốc gia công nghiệp hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Japan – Nhật Bản Ví dụ: Japanese is the national language of Japan, an island nation in East Asia. (Tiếng Nhật là ngôn ngữ chính thức của Nhật Bản – quốc đảo tại Đông Á.) check Parliamentary monarchy – Quân chủ nghị viện Ví dụ: Japan is a parliamentary monarchy with an emperor and elected legislature. (Nhật Bản là nước quân chủ lập hiến với hoàng đế mang tính biểu tượng và quốc hội lập pháp.) check East Asian country – Quốc gia Đông Á Ví dụ: It is an East Asian country consisting of four main islands and many smaller ones. (Là quốc gia Đông Á bao gồm 4 đảo chính và nhiều đảo nhỏ.) check Advanced industrial economy – Nền kinh tế công nghiệp phát triển Ví dụ: Japan has an advanced industrial economy known for technology and exports. (Nhật Bản có nền kinh tế công nghiệp phát triển, nổi tiếng về công nghệ và xuất khẩu.)