VIETNAMESE

tiếng Ba Tư

word

ENGLISH

Persian

  
NOUN

/ˈpɜːrʒən/

tiếng Ba Tư là ngôn ngữ chính thức của Iran, còn được gọi là tiếng Farsi.

Ví dụ

1.

Thơ tiếng Ba Tư rất nổi tiếng trên toàn thế giới.

Persian poetry is very famous worldwide.

2.

Anh ấy thông thạo tiếng Ba Tư.

He is fluent in Persian.

Ghi chú

Từ Persian là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Trung Đôngvăn hóa Ba Tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Iran – Iran Ví dụ: Persian (Farsi) is the official language of Iran, a country with an ancient civilization. (Tiếng Ba Tư là ngôn ngữ chính thức của Iran – quốc gia có nền văn minh cổ đại.) check Islamic republic – Cộng hòa Hồi giáo Ví dụ: Iran is an Islamic republic governed by both elected and religious authorities. (Iran là nước cộng hòa Hồi giáo với bộ máy điều hành gồm cả lãnh tụ tôn giáo và chính phủ dân cử.) check Western Asian country – Quốc gia Tây Á Ví dụ: It is a Western Asian country bordered by Iraq, Afghanistan, and the Persian Gulf. (Là quốc gia Tây Á, giáp Iraq, Afghanistan và vịnh Ba Tư.) check Oil-based economy – Nền kinh tế dựa vào dầu mỏ Ví dụ: Iran has an oil-based economy with large reserves and state-controlled industries. (Iran có nền kinh tế dựa vào dầu mỏ, các ngành công nghiệp do nhà nước quản lý.)