VIETNAMESE

bà tiên

tiên

ENGLISH

fairy

  
NOUN

/ˈfɛri/

Bà Tiên xuất hiện trong Truyện Cổ Tích là nhân vật có phép thuật hiền hậu và hay giúp đỡ người tốt, người bất hạnh.

Ví dụ

1.

Cô ấy từng nghĩ rằng có các bà tiên ở phía dưới của khu vườn.

She used to think there were fairies at the bottom of her garden.

2.

Bạn có tin bà tiên có thật không?

Do you believe fairies are real?

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến fairy nè!

- pixie dust (bột tiên): The folks who live there still seem to believe that they've been sprinkled with pixie dust.

(Những người sống ở đó có vẻ tin rằng họ đã bị rắc bột tiên.)

- dwarf (chú lùn): Shetland ponies are the dwarfs of the horse world.

(Các con ngựa ở Shetland là những chú lùn của thế giới ngựa.

- ogre (yêu tinh): The giant ogre was smashing the gate with his huge ax each time iron cracked off sending sparks into the air.

(Yêu tinh khổng lồ đang đập cánh cổng bằng chiếc rìu to sụ của mình mỗi khi sắt nứt ra bắn tia lửa vào không khí.)

- witch (phù thuỷ): Witches were persecuted all over western Europe from the 15th to the 17th century, as it was claimed that they had dealings with the Devil.

(Các phù thủy bị đàn áp khắp Tây Âu từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 17, vì người ta cho rằng họ có liên hệ với Ma quỷ.)