VIETNAMESE

tiếng Ba Lan

word

ENGLISH

Polish

  
NOUN

/ˈpoʊlɪʃ/

tiếng Ba Lan là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan, thuộc nhóm ngôn ngữ Slavic.

Ví dụ

1.

Tiếng Ba Lan có hệ thống ngữ pháp phức tạp.

Polish has a complex grammar system.

2.

Cô ấy học tiếng Ba Lan tại trường đại học.

She studies Polish at the university.

Ghi chú

Từ Polish là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Trung Âuchính trị châu Âu hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Poland – Ba Lan Ví dụ: Polish is the official language of Poland, a member of the European Union. (Tiếng Ba Lan là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan – quốc gia thuộc Liên minh châu Âu.) check Parliamentary republic – Cộng hòa nghị viện Ví dụ: Poland is a parliamentary republic with a president and a prime minister. (Ba Lan là nước cộng hòa nghị viện với tổng thống và thủ tướng.) check Central European country – Quốc gia Trung Âu Ví dụ: It is a Central European country bordered by Germany, Czech Republic, and Ukraine. (Là quốc gia Trung Âu, giáp Đức, Cộng hòa Séc và Ukraina.) check Emerging market economy – Nền kinh tế thị trường mới nổi Ví dụ: Poland has an emerging market economy with strong manufacturing and IT sectors. (Ba Lan có nền kinh tế thị trường mới nổi, mạnh về sản xuất và công nghệ thông tin.)