VIETNAMESE

ba năm một lần

-

word

ENGLISH

triennial

  
ADJ

/traɪˈeniəl/

-

Ba năm một lần là chu kỳ lặp lại của một sự kiện sau mỗi ba năm.

Ví dụ

1.

Hội nghị được tổ chức ba năm một lần.

The conference is held triennially.

2.

Cây này ra hoa ba năm một lần.

This plant flowers triennially.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ triennial khi nói hoặc viết nhé! check triennial + event/meeting (sự kiện/cuộc họp ba năm một lần) Ví dụ: The art exhibition is a triennial event. (Triển lãm nghệ thuật là sự kiện diễn ra ba năm một lần.) check on a triennial basis (trên cơ sở ba năm một lần) Ví dụ: The committee meets on a triennial basis. (Ủy ban họp trên cơ sở ba năm một lần.) check triennial review/assessment (đánh giá ba năm một lần) Ví dụ: The company conducts triennial reviews of its policies. (Công ty tiến hành đánh giá chính sách ba năm một lần.)