VIETNAMESE
người Ba Lan
ENGLISH
Pole
/poʊl/
Người Ba Lan là một nhóm dân tộc gốc Tây Sla-vơ bản địa của Trung Âu chủ yếu ở Ba Lan, cũng như ở những quốc gia châu Âu và Mỹ khác.
Ví dụ
1.
Bạn học mới của chúng ta là người Ba Lan.
Our new student is a Pole.
2.
Người Ba Lan có truyền thống hiếu khách với người nước ngoài và mong muốn xu hướng văn hóa và nghệ thuật của nước mình phổ biến tại các nước khác.
The Poles have traditionally been hospitable to foreigners and want their country's artistic and cultural trends to spread in other countries.
Ghi chú
Các bạn cùng DOL phân biệt các loại từ khác của polish nha: - Polish people (noun): người Ba Lan - chỉ những người mang quốc tịch Ba Lan - Polish (verb): đánh bóng (giày, móng tay) - Polish (noun): sơn móng tay
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết