VIETNAMESE

tiền viếng đám ma

tiền phúng điếu

word

ENGLISH

funeral donation

  
NOUN

/ˈfjuːnərəl ˌdəʊˈneɪʃən/

funeral contribution

Tiền viếng đám ma là khoản tiền tặng trong đám tang.

Ví dụ

1.

Tiền viếng đám ma là phong tục phổ biến trong nhiều nền văn hóa.

Funeral donations are customary in many cultures.

2.

Khoản tiền viếng đám ma thể hiện sự cảm thông lớn lao.

The funeral donation showed great sympathy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ funeral donation khi nói hoặc viết nhé! check Make a funeral donation - Quyên góp đám ma Ví dụ: They made a funeral donation to support the grieving family. (Họ đã quyên góp đám ma để hỗ trợ gia đình đang đau buồn.) check Receive a funeral donation - Nhận quyên góp đám ma Ví dụ: The family was grateful to have received funeral donations. (Gia đình rất biết ơn vì đã nhận được các khoản quyên góp đám ma.)