VIETNAMESE

đi viếng đám ma

đi viếng đám tang

ENGLISH

visit the funeral

  
NOUN

/ˈvɪzət ðə ˈfjunərəl/

Đi viếng đám ma là việc tham dự một lễ tang nào đó.

Ví dụ

1.

Đến viếng đám ma là đến và đi khi họ thấy phù hợp, một số ở lại hàng giờ trong khi những người khác ghé qua chỉ trong chốc lát.

To visit the funeral is to come and go as they see fit, some staying for hours while others drop by for just a few moments.

2.

Họ không thể viếng đám ma của ông họ.

They are unable to visit the funeral of their grandfather.

Ghi chú

Cùng phân biệt đám tang và đám giỗ:

- Đám giỗ (Death anniversary) là một buổi lễ, nghi thức theo phong tục tập quán nhằm tưởng nhớ đến những người đã qua đời.

Ví dụ: Are you feeling melancholy because her death anniversary is coming up?

(Bạn có cảm thấy buồn khi nghĩ đến đám giỗ sắp tới của cô ấy?)

- Đám tang (Funeral) là một nghi lễ kết nối với công đoạn xử lý cuối cùng của một xác chết, chẳng hạn như chôn cất hoặc hỏa táng, có những người thân hữu đến tham dự và đưa tiễn.

Ví dụ: A funeral is a somber occasion.

(Đám tang là 1 dịp u ám.)