VIETNAMESE

quỹ từ thiện

quỹ nhân đạo

word

ENGLISH

Charity fund

  
NOUN

/ˈʧærɪti fʌnd/

Humanitarian fund

"Quỹ từ thiện" là quỹ hỗ trợ các hoạt động từ thiện.

Ví dụ

1.

Quỹ từ thiện thúc đẩy tác động xã hội.

Charity funds drive social impact.

2.

Quỹ từ thiện hỗ trợ các nhóm khó khăn.

Charity funds assist underprivileged groups.

Ghi chú

Từ quỹ từ thiện thuộc lĩnh vực xã hội và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Nonprofit fund - Quỹ phi lợi nhuận Ví dụ: Charity funds are often managed as nonprofit funds. (Các quỹ từ thiện thường được quản lý dưới dạng quỹ phi lợi nhuận.) check Philanthropic fund - Quỹ từ thiện tư nhân Ví dụ: Philanthropic funds support long-term community development. (Các quỹ từ thiện tư nhân hỗ trợ phát triển cộng đồng dài hạn.) check Disaster relief fund - Quỹ cứu trợ thiên tai Ví dụ: The charity fund allocated a portion to the disaster relief fund. (Quỹ từ thiện phân bổ một phần cho quỹ cứu trợ thiên tai.) check Donation drive - Chiến dịch gây quỹ Ví dụ: A donation drive was launched to raise money for the charity fund. (Một chiến dịch gây quỹ được tổ chức để huy động tiền cho quỹ từ thiện.)