VIETNAMESE
tiến triển
ENGLISH
progress
/ˈprəʊɡɹɛs/
grow, develop
Tiến triển là phát triển hoặc thay đổi theo hướng tích cực, thường là nhờ nỗ lực, cố gắng không ngừng.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã đạt được sự tiến triển đáng kể trong dự án này.
We've made significant progress on this project.
2.
Công ty cam kết tiến triển và cải thiện liên tục.
The company is committed to continuous progress and improvement.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ progress khi nói hoặc viết nhé!
Make progress - Đạt được tiến triển
Ví dụ:
She has made progress in her studies.
(Cô ấy đã đạt được tiến triển đáng kể trong việc học.)
Slow progress - Tiến triển chậm
Ví dụ:
The construction project is making slow progress due to bad weather.
(Dự án xây dựng đang tiến triển chậm vì thời tiết xấu.)
Monitor progress - Theo dõi tiến triển
Ví dụ:
The manager monitors progress on the project daily.
(Người quản lý theo dõi tiến triển của dự án hàng ngày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết