VIETNAMESE
làm tiến triển
ENGLISH
make progress
/meɪk ˈprɑˌɡrɛs/
advance forward, make advancements
Làm tiến triển là khiến một cái gì trở nên tiến bộ, phát triển hơn so với tình trạng ban đầu, thường được dùng trong ngữ cảnh nói về việc cải thiện, nâng cao hay thúc đẩy sự phát triển của cái gì.
Ví dụ
1.
Đội hợp tác để làm tiến triển dự án, đạt được các cột mốc trước hạn
The team collaborated to make progress on the project, reaching key milestones ahead of schedule.
2.
Bất chấp những thách thức, các nhà nghiên cứu vẫn tiếp tục làm tiến triển trong hành trình tìm kiếm những khám phá mang tính đột phá.
Despite challenges, the researchers continued to make progress in their quest for groundbreaking discoveries.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ progress khi nói hoặc viết nhé!
Significant progress – Tiến triển đáng kể
Ví dụ:
The team made significant progress in their project.
(Đội đã đạt được tiến triển đáng kể trong dự án.)
Slow progress – Tiến triển chậm
Ví dụ:
They were frustrated by the slow progress.
(Họ cảm thấy thất vọng vì tiến triển chậm chạp.)
Steady progress – Tiến triển đều đặn
Ví dụ:
With steady progress, success is achievable.
(Với tiến triển đều đặn, thành công là có thể đạt được.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết