VIETNAMESE

Thao túng tiền tệ

word

ENGLISH

Currency manipulation

  
NOUN

/ˈkʌrənsi ˌmænɪpjʊˈleɪʃən/

Monetary interference

“Thao túng tiền tệ” là hành vi can thiệp để làm thay đổi giá trị của đồng tiền nhằm tạo lợi thế thương mại.

Ví dụ

1.

Thao túng tiền tệ là một mối lo ngại toàn cầu.

Currency manipulation is a global concern.

2.

Chính phủ phải xử lý vấn đề thao túng tiền tệ.

Governments must address currency manipulation.

Ghi chú

Từ Thao túng tiền tệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exchange rate - Tỷ giá hối đoái Ví dụ: The central bank controls the exchange rate to stabilize the economy. (Ngân hàng trung ương kiểm soát tỷ giá hối đoái để ổn định nền kinh tế.) check Currency depreciation - Sự mất giá của tiền tệ Ví dụ: Currency depreciation often makes exports more competitive. (Sự mất giá của tiền tệ thường khiến hàng xuất khẩu cạnh tranh hơn.) check Monetary policy - Chính sách tiền tệ Ví dụ: The monetary policy was adjusted to combat inflation. (Chính sách tiền tệ được điều chỉnh để đối phó với lạm phát.) check Foreign reserves - Dự trữ ngoại hối Ví dụ: The country increased its foreign reserves to stabilize its currency. (Quốc gia đã tăng dự trữ ngoại hối để ổn định đồng tiền của mình.) check Capital inflow - Dòng vốn vào Ví dụ: A strong capital inflow can strengthen the domestic currency. (Dòng vốn mạnh có thể làm tăng giá trị đồng nội tệ.)