VIETNAMESE
tiền thụy sỹ
ENGLISH
Swiss Franc
/swɪs fræŋk/
CHF
Tiền thụy sỹ là một thuật ngữ chỉ đồng Franc Thụy Sỹ.
Ví dụ
1.
Giá trị của tiền Thụy Sỹ đã tăng lên.
The value of the Swiss Franc has increased.
2.
Tiền Thụy Sỹ được chấp nhận rộng rãi ở châu Âu.
Swiss Francs are widely accepted in Europe.
Ghi chú
Từ Swiss Franc là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và tiền tệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Currency - Đồng tiền
Ví dụ:
The Swiss Franc is a stable currency.
(Đồng Franc Thụy Sỹ là một đồng tiền ổn định.)
Exchange rate - Tỷ giá hối đoái
Ví dụ:
The exchange rate for the Swiss Franc has risen.
(Tỷ giá hối đoái cho đồng Franc Thụy Sỹ đã tăng.)
Banknote - Tiền giấy
Ví dụ:
Swiss Franc banknotes are beautifully designed.
(Tiền giấy Franc Thụy Sỹ được thiết kế rất đẹp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết