VIETNAMESE

thủy tổ

ENGLISH

founder

  
NOUN

/ˈfaʊndər/

creator, originator, progenitor, premitive ancestor

Thủy tổ là người đầu tiên sáng lập ra một dòng họ, một triều đại, một quốc gia, hoặc một ngành nghề trong lịch sử.

Ví dụ

1.

Aristophanês được coi là thủy tổ của hài kịch.

Aristophanês is considered the founder of comedy.

2.

Theo Đại Việt sử ký toàn thư, thủy tổ của người Việt là Kinh Dương Vương,

According to the Complete History of Dai Viet, the founder of the Vietnamese people was Kinh Duong Vuong.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt founder creator nha! - Founder (người sáng lập): là người vạch ra ý tưởng ban đầu và chịu trách nhiệm thực hiện để khởi xướng ra một tổ chức hoặc doanh nghiệp, thường mang hàm ý về vai trò lãnh đạo và quản lý. Ví dụ: Steve Jobs là người sáng lập công ty Apple. (Steve Jobs is the founder of Apple company.) - Creator (người sáng tạo): là người tạo ra một sản phẩm, tác phẩm nghệ thuật, hoặc ý tưởng, thường mang hàm ý về tài năng và kỹ năng đặc biệt trong lĩnh vực của họ. Ví dụ: Leonardo da Vinci is the creator of the Mona Lisa painting. (Leonardo da Vinci là người sáng tạo ra bức tranh Mona Lisa.)