VIETNAMESE

tiền tạm ứng

ENGLISH

advance

  
NOUN

/ədˈvæns/

Tiền tạm ứng là số tiền được nhận trước thời hạn.

Ví dụ

1.

Tác giả đã nhận được một khoảng tiền tạm ứng trị giá 250.000 đô la.

The author was paid a $250,000 advance.

2.

Tôi đã yêu cầu một khoản tiền tạm ứng cho mức lương tháng sau.

I asked for an advance on next month's salary.

Ghi chú

Giới từ đi chung với advance nè!

- đặt trước (in advance): This restaurant is really famous, you need to book weeks in advance.

(Nhà hàng này cực kỳ nổi tiếng, bạn cần phải đặt chỗ trước hàng tuần.)