VIETNAMESE
tiền nhàn rỗi
ENGLISH
idle money
/ˈaɪdl ˈmʌni/
unutilized funds
Tiền nhàn rỗi là khoản tiền không sử dụng đến.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã đầu tư tiền nhàn rỗi.
She invested her idle money.
2.
Công nhân sống bằng tiền nhật.
Workers live on daily wages.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ idle nhé!
Idle (adjective) - Nhàn rỗi
Ví dụ:
Many people keep idle money in their savings accounts.
(Nhiều người giữ tiền nhàn rỗi trong tài khoản tiết kiệm.)
Idleness (noun) - Sự nhàn rỗi
Ví dụ:
Financial idleness can lead to missed investment opportunities.
(Sự nhàn rỗi về tài chính có thể dẫn đến bỏ lỡ cơ hội đầu tư.)
Idly (adverb) - Một cách nhàn rỗi
Ví dụ:
The money sat idly in her account for years.
(Số tiền nằm nhàn rỗi trong tài khoản của cô ấy trong nhiều năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết