VIETNAMESE
tiền nhà
ENGLISH
house rent
/haʊs rɛnt/
Tiền nhà là khoản tiền chi trả để thuê hoặc mua nhà.
Ví dụ
1.
Cô ấy thanh toán tiền nhà hàng tháng.
She paid the house rent monthly.
2.
Công nhân đòi hỏi tiền nhân công cao hơn.
Workers demand higher labor wages.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ house rent khi nói hoặc viết nhé!
Pay house rent - Trả tiền thuê nhà
Ví dụ:
She pays house rent at the beginning of each month.
(Cô ấy trả tiền thuê nhà vào đầu mỗi tháng.)
House rent agreement - Hợp đồng thuê nhà
Ví dụ:
They signed a house rent agreement for a year.
(Họ đã ký hợp đồng thuê nhà trong vòng một năm.)
Affordable house rent - Giá thuê nhà phải chăng
Ví dụ:
Finding affordable house rent in big cities is challenging.
(Tìm nhà thuê giá phải chăng ở các thành phố lớn rất khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết