VIETNAMESE
tiền mướn đất
ENGLISH
land rent
/lænd rɛnt/
rental fee
Tiền mướn đất là khoản tiền chi trả để thuê đất.
Ví dụ
1.
Tiền mướn đất đã được thanh toán đúng hạn.
The land rent was paid on time.
2.
Tôi quên chưa trả tiền nhà.
I forgot to pay my house rent.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rent khi nói hoặc viết nhé!
Monthly rent – tiền thuê hàng tháng
Ví dụ:
The monthly rent is due on the first of each month.
(Tiền thuê hàng tháng được thanh toán vào ngày mùng một mỗi tháng.)
Rent agreement – hợp đồng thuê
Ví dụ:
Make sure to read the rent agreement before signing.
(Hãy chắc chắn đọc kỹ hợp đồng thuê trước khi ký.)
Rent increase – tăng tiền thuê
Ví dụ:
The landlord announced a rent increase starting next year.
(Chủ nhà thông báo tăng tiền thuê bắt đầu từ năm sau.)
Rent payment – khoản thanh toán tiền thuê
Ví dụ:
Late rent payments will result in a penalty.
(Việc thanh toán tiền thuê trễ sẽ bị phạt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết