VIETNAMESE
tiền ký quỹ
ENGLISH
margin deposit
/ˈmɑrʤən dəˈpɑzɪt/
Tiền ký quỹ là một loại tiền gửi không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn của một tổ chức tại các ngân hàng nhằm đảm bảo việc thực hiện một nghĩa vụ tài chính của tổ chức đó đối với ngân hàng và các bên có liên quan.
Ví dụ
1.
Các khoản tiền ký quỹ phải được theo dõi chặt chẽ và kịp thời thu hồi khi hết hạn thời gian ký quỹ.
Margin deposits must be closely monitored and promptly recovered upon expiry of the margin period.
2.
Dịch vụ tiền ký quỹ sẽ hỗ trợ cho các doanh nghiệp cần chứng minh năng lực tài chính trong các lĩnh vực pháp luật Việt Nam quy định phải ký quỹ.
Margin deposit service will support businesses that need to prove their financial capacity in areas where Vietnamese law requires deposit.
Ghi chú
Một số các nghĩa của deposit:
- deposit (tiền ký gửi): Deposit is a sum of money in a bank with a savings account, or checking accounts for withdrawals.
(Tiền ký là tiền gửi trong ngân hàng với tài khoản tiết kiệm, hoặc các tài khoản hoạt kỳ để rút tiền bằng chi phiếu.)
- deposit (đặt cọc): Many families put down a deposit for their summer holidays as early as January.
(Nhiều gia đình đã đặt cọc cho kỳ nghỉ hè của họ sớm nhất là vào tháng Giêng.)
- deposit (gửi): The cat deposited a dead mouse at my door.
(Con mèo gửi một con chuột chết trước cửa nhà tôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết