VIETNAMESE

ký cược ký quỹ

tiền ký quỹ, tài sản thế chấp

word

ENGLISH

deposit and collateral

  
NOUN

/dɪˈpɑzɪt ənd kəˈlætrəl/

security deposit, pledged asset

Từ “ký cược ký quỹ” là một khoản tiền hoặc tài sản được gửi để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.

Ví dụ

1.

Ngân hàng yêu cầu ký cược ký quỹ cho khoản vay.

The bank required a deposit and collateral for the loan.

2.

Anh ấy sử dụng xe của mình làm ký quỹ để vay tiền.

He used his car as collateral for the loan application.

Ghi chú

Từ Deposit and collateral là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàngtài chính bảo đảm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Escrow account – Tài khoản ký quỹ Ví dụ: A deposit and collateral may be held in an escrow account for legal security. (Khoản ký cược ký quỹ có thể được giữ trong tài khoản ký quỹ để đảm bảo pháp lý.) check Security interest – Quyền bảo đảm Ví dụ: Lenders require deposit and collateral to establish a security interest in the asset. (Người cho vay yêu cầu ký cược ký quỹ để xác lập quyền bảo đảm đối với tài sản.) check Loan agreement – Hợp đồng vay Ví dụ: The deposit and collateral terms are clearly stated in the loan agreement. (Các điều khoản ký cược ký quỹ được nêu rõ trong hợp đồng vay.) check Default clause – Điều khoản vi phạm Ví dụ: A default clause allows seizure of the collateral if terms are breached. (Điều khoản vi phạm cho phép tịch thu tài sản bảo đảm nếu điều kiện bị vi phạm.)