VIETNAMESE

tiền gốc và lãi

vốn và lãi

word

ENGLISH

principal and interest

  
NOUN

/ˈprɪnsəpl ənd ˈɪntərest/

capital and interest

Tiền gốc và lãi là tổng số tiền vay hoặc đầu tư ban đầu và lãi suất đi kèm.

Ví dụ

1.

Ngân hàng cung cấp chi tiết về tiền gốc và lãi.

The bank provided details about the principal and interest.

2.

Hiểu tiền gốc và lãi là chìa khóa để đầu tư.

Understanding the principal and interest is key to investment.

Ghi chú

Từ Tiền gốc và lãi thuộc chuyên ngành tài chính, thường được nhắc đến trong các giao dịch vay, cho vay hoặc đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu những từ liên quan nhé! check Loan Balance - Dư nợ vay Ví dụ: The loan balance includes the unpaid principal and interest. (Dư nợ vay bao gồm cả gốc lẫn lãi chưa thanh toán.) check Interest Rate - Lãi suất Ví dụ: The interest rate affects the monthly repayment amount. (Lãi suất ảnh hưởng đến số tiền thanh toán hàng tháng.) check Mortgage - Thế chấp Ví dụ: A mortgage often involves both principal and interest payments. (Thế chấp thường bao gồm cả gốc và lãi.)