VIETNAMESE

tiền gốc

ENGLISH

principal

  
NOUN

/ˈprɪnsəpəl/

Tiền gốc là khoản tiền thuộc qui mô ban đầu của khoản vay, nó cũng có thể có nghĩa là số tiền vẫn còn nợ trong một khoản vay.

Ví dụ

1.

Nếu bạn rút ra một khoản thế chấp 50.000 USD, thì số tiền gốc là 50.000 USD.

If you take out a $50,000 mortgage, the principal is $50,000.

2.

Trả hết số tiền gốc của khoản vay là cách duy nhất để giảm số tiền lãi tích lũy mỗi tháng.

Paying off the loan principal is the only way to reduce the amount of interest accrued each month.

Ghi chú

Phát âm giống nhau nhưng hai từ này không có liên quan tới nhau nha!

- Tiền gốc (principal) là khoản tiền thuộc qui mô ban đầu của khoản vay, nó cũng có thể có nghĩa là số tiền vẫn còn nợ trong một khoản vay.

- Nguyên tắc (principle) là hệ thống những tư tưởng, quan điểm tồn tại xuyên suốt trong một hoặc toàn bộ giai đoạn nhất định và bằng cách thức, sự ràng buộc nào đó sẽ khiến mỗi cá nhân hay tổ chức phải tuân theo.